Danh sách Học bổng các trường Đại học tại Úc 2024

DANH SÁCH HỌC BỔNG CÁC TRƯỜNG ĐẠI HỌC TẠI AUSTRALIA 2024

Cảm ơn bạn đã ghé thăm page AMOLI! AMOLI đã tổng hợp một số danh sách học bổng của các trường Đại học tại Úc để giúp các bạn rút ngắn thời gian tìm kiếm và săn học bổng.

Đội ngũ chuyên gia chuyên nghiệp của AMOLI luôn sẵn sàng đồng hành cùng bạn trên hành trình chinh phục ước mơ du học. liên hệ AMOLI ngay nhé!

STT Trường Vị trí Entry requirement Kì nhập học Học phí 1 năm Học bổng mức cao nhất Note
1 University of Melbourne Melbourne, Victoria Tốt nghiệp THPT GPA > 8.5
IELTS 6.5
Tháng 2 và tháng 7 AUD 49,048 100% học phí Rolling admission, không có deadline
2 University of Sydney Sydney, New South Wales Tốt nghiệp THPT GPA > 8.5
IELTS 6.5
Tháng 3 và tháng 7 AUD 52,000 20% học phí 30/04 deadline
postgraduate – tuition, shp, vmb
3 University of New South Wales Sydney, New South Wales Tốt nghiệp THPT GPA > 8.0
IELTS 6.5
Tháng 2 và tháng 9 AUD 48,440 20000 đô úc x 3 năm N/A
International Student Award – 15% học phí mỗi năm
4 Monash University Melbourne, Victoria Tốt nghiệp THPT GPA >7.5, IELTS 6.5 Tháng 2 và tháng 7 AUD 49,000 10000 đô úc x 3 năm 15/1 cho semester 1
30/6 cho semester 2
5 University of Queensland Brisbane, Queensland Tốt nghiệp THPT GPA > 6.5, IELTS 6.0 Tháng 2 và tháng 7 AUD 47,240 12000 đô úc x 3 năm N/A
25% học phí mỗi kỳ

cho sinh viên VN– 20% học phí

6 Australian National University Canberra Tốt nghiệp THPT học lực giỏi, IELTS 6.5 Tháng 2 và tháng 7 AUD 47,344 50% học phí rolling admission
7 University of Western Australia Perth, Western Australia Tốt nghiệp THPT GPA >7.5, IELTS 6.5 Tháng 2 và tháng 7 AUD 46,030 5000 đô úc x 3 năm 31/08 deadline
8 University of Adelaide Adelaide, South Australia Tốt nghiệp THPT GPA >7.5, IELTS 6.5 Tháng 2 và tháng 7 AUD 46,000 50% học phí 30/04
9 La Trobe University Melbourne, Victoria Tốt nghiệp THPT GPA > 7.0
IELTS 6.0 không kỹ năng nào dưới 6.0
Tháng 1 và tháng 7 AUD 44,000 100% học phí 23/04
10 RMIT University Melbourne, Victoria Tốt nghiệp THPT GPA > 7.0
IELTS 6.5
Tháng 2 và tháng 7 AUD 41,280 25% học phí N/A
11 University of Canberra Canberra, ACT 25% học phí N/A
12 Macquarie University Sydney, New South Wales học bổng 10k year round
13 Newcastle University Newcastle, New South Wales 100% học phí
14 UTS University Sydney, New South Wales 50% học phí 30/4
15 Western Sydney University Sydney, New South Wales 50% học phí rolling
16 University of Wollongong Wollongong, New South Wales 30% học phí rolling
17 Bond University Gold Coast, Queensland 25% học phí 21/3
18 Central Queensland University Queensland up to 25% học phí rolling đến hết 2030
19 Griffith University Queensland 50% học phí T2: 13/4
T3: 10/8
20 James Cook University Townsville, Queensland 25% học phí rolling
21 Southern Cross University Lismore, New South Wales up to $8000/năm year round
22 Flinders University Adelaide, South Australia 50% học phí 19/4
23 Torrens University Toàn nước Úc 30% học phí rolling
24 Deakin University Geelong, Victoria 50% học phí rolling
nộp trước 1 tháng học
25 Swinburne University Melbourne, Victoria 20% học phí rolling
26 Victoria University Melbourne, Victoria 100% học phí, shp, OSHC mở: 1/2
end: 30/4
27 Curtin University Perth, Western Australia 25% học phí 15/10
28 Edith Cowan University Perth, Western Australia 20% học phí 13/8
29 Murdoch University Perth, Western Australia 20% học phí 30/8
30 Federation University Victoria up to 20% học phí rolling

Đăng kí nhận tư vấn ngay!

Bình luận